Congchuc24h.com tiếp tục giới thiệu với các bạn bộ Đề thi trắc nghiệm ôn thi công chức viên chức môn tin học trực tuyến với hàng trăm đề trắc nghiệm và đáp án cho các bạn thử sức. Hy vọng bộ đề thi trắc nghiệm dưới đây sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu có sai sót, các bạn trực tiếp comment bên dưới, AD sẽ sửa câu hỏi. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả! Đề thi trắc nghiệm công chức viên chức môn tin học có 30 câu trắc nghiệm đúng sai có thể dùng ôn thi cho tất cả các lĩnh vực công chức, viên chức, giáo viên, viện kiểm sát ...., các bạn làm hết nút check kết quả sẽ hiện ra. Để xem kết quả các bạn làm theo hướng dẫn của website nhé.
- Câu 1: Trình duyệt nào sau đây là của Việt Nam?
-
a. Chrome.
-
b. Vietkey.
-
c. Cốc Cốc.
-
- Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các câu sau?
-
a. Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với các chương trình thực hiện trên máy tính.
-
b. Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu.
-
c. Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực
-
-
hiện chương trình.
-
a. Phần mềm tiện ích.
-
b. Hệ điều hành.
-
c. Giao diện đồ họa người dùng.
-
a. Home.
-
b. View.
-
c. Data.
-
a. Ctrl + 1
-
b. Ctrl + <
-
c. Ctrl +[
-
a. 500%.
-
b. 100%.
-
c. 400%.
-
a. Chạy được 2 chương trình.
-
b. Một chương trình duy nhất.
-
c. Nhiều chương trình.
-
a. Đĩa mềm.
-
b. Đĩa CD.
-
c. Đĩa cứng.
-
a. Một hiệu ứng hoạt hình.
-
b. Một hiệu ứng chuyển Slide.
-
c. Một Action button.
-
a. Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi.
-
b. Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế.
-
c. Chưa cắm RAM.
-
a. Bộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm.
-
b. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash.
-
c. Bộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM.
-
a. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng.
-
b. Không có tác dụng gì.
-
c. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu.
-
a. Reply.
-
b. Replay.
-
c. Repeat.
-
a. Design\Header and Footer.
-
b. View \Header and Footer.
-
c. Insert \Header and Footer.
-
a. DVD.
-
b. ROM.
-
c. Đĩa mềm.
-
a. Portrait.
-
b. Vertical.
-
c. Landscape.
-
a. Trả lời đến người gửi.
-
b. Chuyển tiếp thư đã đọc cho địa chỉ khác.
-
c. Tạo mới.
-
a. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
-
b. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery).
-
c. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu.
-
a. Vào thẻ Insert\Page Break.
-
b. Vào thẻ Insert\Break.
-
c. Vào thẻ Page Layout\Break.
-
a. Sao chép đối tượng.
-
b. Xoay đối tượng.
-
c. Di chuyển đối tượng.
-
a. Token Ring.
-
b. Token Bus.
-
c. TCP/IP.
-
a. 4 Sheet.
-
b. 5 Sheet.
-
c. 3 Sheet.
-
a. Page Layout\ Table.
-
b. Home\ Table.
-
c. Insert\Table.
-
a. Universal Resource Locator.
-
b. Universal Routing Link.
-
c. Universal Routing Locator.
-
a. VNNIC.
-
b. VNIC.
-
c. VNDNS.
-
a. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác.
-
b. Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp.
-
c. Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác.
-
a. Vào Insert, chọn Slide Number.
-
b. Vào Insert, chọn Comment.
-
c. Vào Insert, chọn Date & Time.
-
-> Spelling khi xuất hiện bảng Spelling thì nút lệnh Add làm nhiệm vụ gì?
-
a. Thêm từ trong hộp văn bản.
-
b. Bỏ qua từ trong hộp văn bản.
-
a. .VnTime.
-
b. VnMonoType Corsiva.
-
c. Tahoma.
-
a. Ebay.
-
b. Facebook.
-
c. Weibo.
0 nhận xét: